Đọc nhanh: 泄 (tiết.duệ). Ý nghĩa là: thoát ra; chảy ra, tiết lộ; để lộ; rò rỉ (tin tức, bí mật), trút; trút giận. Ví dụ : - 气在慢慢泄。 Khí đang chậm chậm thoát ra.. - 水开始泄出。 Nước bắt đầu chảy ra.. - 油在往外泄。 Dầu đang chảy ra ngoài.
泄 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thoát ra; chảy ra
液体、气体排出
- 气 在 慢慢 泄
- Khí đang chậm chậm thoát ra.
- 水 开始 泄出
- Nước bắt đầu chảy ra.
- 油 在 往 外泄
- Dầu đang chảy ra ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiết lộ; để lộ; rò rỉ (tin tức, bí mật)
泄露
- 秘密 被 泄 了
- Bí mật đã được tiết lộ.
- 消息 已 泄出
- Tin tức đã bị rò rỉ.
- 不要 泄 机密
- Không được tiết lộ bí mật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. trút; trút giận
发泄
- 他 在 发泄 情绪
- Anh ấy đang trút hết cảm xúc.
- 尽情 发泄 不满
- Hãy thoải mái trút bỏ sự bất mãn của bạn.
- 不要 随意 发泄 别人
- Đừng tùy ý trút giận lên người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
泄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Duệ
姓
- 我姓 泄
- Tôi họ Duệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 音乐 是 他 发泄 情感 的 方式
- Âm nhạc là cách anh ấy giải tỏa cảm xúc.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 他 通过 运动 来 宣泄 压力
- Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
- 公司 泄露 了 重要 信息
- Công ty đã làm lộ thông tin quan trọng.
- 他 把 军事行动 泄露 给 维基 解密
- Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泄›