Đọc nhanh: 外典写作 (ngoại điển tả tá). Ý nghĩa là: các tác phẩm ngụy thư.
外典写作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các tác phẩm ngụy thư
apocryphal writings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外典写作
- 他光练 写作 , 忘 了 练 口语
- Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 他拟 下午 写 作业
- Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.
- 他 写 的 作文 非常 有 创意
- Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
- 今天 老师 收 作业 , 你 写 完 了 吗 ?
- Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
典›
写›
外›