Đọc nhanh: 农业现代化 (nông nghiệp hiện đại hoá). Ý nghĩa là: hiện đại hóa nông nghiệp, một trong Bốn hiện đại hóa của Đặng Tiểu Bình.
农业现代化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện đại hóa nông nghiệp, một trong Bốn hiện đại hóa của Đặng Tiểu Bình
modernization of agriculture, one of Deng Xiaoping's Four Modernizations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农业现代化
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 努力 加快 现代化 建设 的 步伐
- Ra sức tăng nhanh tiến độ xây dựng hiện đại hoá.
- 国防 现代化
- hiện đại hoá quốc phòng
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 农业 机械化
- cơ giới hoá công nghiệp.
- 他们 家 是 业农 世代
- Gia đình họ làm nông từ nhiều đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
代›
农›
化›
现›