再见了 zàijiàn le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 再见了 Ý nghĩa là: Tạm biệt nhé.. Ví dụ : - 再见了希望下次能和你再见面。 Tạm biệt nhé! Hy vọng lần sau có thể gặp lại bạn.. - 他挥挥手:“再见了我要回家了。” "Tạm biệt nhé, tôi phải về nhà rồi."

Ý Nghĩa của "再见了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

再见了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tạm biệt nhé.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 再见 zàijiàn le 希望 xīwàng 下次 xiàcì néng 再见面 zàijiànmiàn

    - Tạm biệt nhé! Hy vọng lần sau có thể gặp lại bạn.

  • volume volume

    - 挥挥手 huīhuīshǒu shuō 再见 zàijiàn le 我要 wǒyào 回家 huíjiā le

    - "Tạm biệt nhé, tôi phải về nhà rồi."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再见了

  • volume volume

    - 以后 yǐhòu 不许 bùxǔ zài 熬夜 áoyè 赶稿 gǎngǎo le 听见 tīngjiàn méi

    - Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa

  • volume volume

    - 离开 líkāi shí 别忘了 biéwàngle shuō 再见 zàijiàn

    - Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.

  • volume volume

    - 再见 zàijiàn le 童年 tóngnián de 玩伴 wánbàn 再见 zàijiàn le 没心没肺 méixīnméifèi de 童年 tóngnián

    - Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.

  • volume volume

    - xiān zǒu le 回头 huítóu 再见 zàijiàn

    - Tôi đi trước nhé, gặp lại bạn sau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 再次 zàicì 见面 jiànmiàn le

    - Chúng ta lại gặp nhau lần nữa.

  • volume volume

    - 再见 zàijiàn le de 朋友 péngyou men

    - Tạm biệt các bạn của tôi.

  • - 再见 zàijiàn le 希望 xīwàng 下次 xiàcì néng 再见面 zàijiànmiàn

    - Tạm biệt nhé! Hy vọng lần sau có thể gặp lại bạn.

  • - 现在 xiànzài 很累 hěnlèi xiǎng 休息 xiūxī le 晚点 wǎndiǎn 再见 zàijiàn

    - Tôi giờ mệt quá, muốn nghỉ ngơi, lát gặp lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao