Đọc nhanh: 再见了 Ý nghĩa là: Tạm biệt nhé.. Ví dụ : - 再见了!希望下次能和你再见面。 Tạm biệt nhé! Hy vọng lần sau có thể gặp lại bạn.. - 他挥挥手,说:“再见了,我要回家了。” "Tạm biệt nhé, tôi phải về nhà rồi."
再见了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạm biệt nhé.
- 再见 了 ! 希望 下次 能 和 你 再见面
- Tạm biệt nhé! Hy vọng lần sau có thể gặp lại bạn.
- 他 挥挥手 , 说 : 再见 了 , 我要 回家 了 。
- "Tạm biệt nhé, tôi phải về nhà rồi."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再见了
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 离开 时 , 别忘了 说 再见
- Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.
- 再见 了 我 那 童年 的 玩伴 , 再见 了 我 那 没心没肺 的 童年
- Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.
- 我 先 走 了 , 回头 再见
- Tôi đi trước nhé, gặp lại bạn sau.
- 我们 再次 见面 了
- Chúng ta lại gặp nhau lần nữa.
- 再见 了 , 我 的 朋友 们
- Tạm biệt các bạn của tôi.
- 再见 了 ! 希望 下次 能 和 你 再见面
- Tạm biệt nhé! Hy vọng lần sau có thể gặp lại bạn.
- 我 现在 很累 , 想 休息 了 , 晚点 再见
- Tôi giờ mệt quá, muốn nghỉ ngơi, lát gặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
再›
见›