Đọc nhanh: 外务 (ngoại vụ). Ý nghĩa là: việc ngoài chức trách; việc ngoài phận sự, việc đối ngoại; ngoại vụ.
外务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc ngoài chức trách; việc ngoài phận sự
本身职务以外的事
✪ 2. việc đối ngoại; ngoại vụ
与外国交涉的事务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外务
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
外›