Đọc nhanh: 内线 (nội tuyến). Ý nghĩa là: điệp báo viên; trinh sát viên; tình báo viên, nội tuyến, đường điện thoại nội bộ. Ví dụ : - 内线作战。 tác chiến nội tuyến.
内线 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điệp báo viên; trinh sát viên; tình báo viên
布置在对方内部探听消息或进行其他活动的人,也指这种工作
✪ 2. nội tuyến
处在敌方包围形势下的作战线
- 内线 作战
- tác chiến nội tuyến.
✪ 3. đường điện thoại nội bộ
一个单位内的电话总机所控制的、只供内部用的线路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内线
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 内线 作战
- tác chiến nội tuyến.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 这 条 生产线 不但 在 国内 , 即使 在 国际 上 也 是 一流 的
- dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
线›