Đọc nhanh: 内务府 (nội vụ phủ). Ý nghĩa là: Bộ Hộ Hoàng gia (ở triều đại nhà Thanh).
内务府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Hộ Hoàng gia (ở triều đại nhà Thanh)
Imperial Household Department (in Qing dynasty)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内务府
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 我 喜欢 客房 服务 和 室内 马桶
- Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.
- 你 要 在 两天 之内 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong hai ngày.
- 府 里 的 事务 由 他 负责
- Công việc trong phủ do anh ấy phụ trách.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
务›
府›