并重 bìngzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh trọng】

Đọc nhanh: 并重 (tịnh trọng). Ý nghĩa là: coi trọng như nhau; không phân chính phụ; xem trọng như nhau. Ví dụ : - 预防和治疗并重。 công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau

Ý Nghĩa của "并重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

并重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi trọng như nhau; không phân chính phụ; xem trọng như nhau

不分主次,同等重视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo 并重 bìngzhòng

    - công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并重

  • volume volume

    - 质量 zhìliàng 并重 bìngzhòng ( 质量 zhìliàng 数量 shùliàng 并重 bìngzhòng )

    - Lượng và chất đều coi trọng.

  • volume volume

    - 质量 zhìliàng 并重 bìngzhòng ( 质量 zhìliàng 数量 shùliàng 并重 bìngzhòng )

    - coi trọng cả chất lượng và số lượng

  • volume volume

    - 并非 bìngfēi 所有 suǒyǒu de 传统 chuántǒng 社会 shèhuì dōu 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ

    - Không phải tất cả xã hội truyền thống đều trọng nam khinh nữ.

  • volume volume

    - 长相 zhǎngxiàng bìng 重要 zhòngyào

    - Vẻ bề ngoài không quan trọng.

  • volume volume

    - 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo 并重 bìngzhòng

    - công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau

  • volume volume

    - 输赢 shūyíng duì 来说 láishuō bìng 重要 zhòngyào

    - Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 没有 méiyǒu 汽车 qìchē 并非 bìngfēi 重大 zhòngdà 缺憾 quēhàn

    - Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.

  • volume volume

    - bìng 不是 búshì 自吹自擂 zìchuīzìléi dàn 所有 suǒyǒu de 重要 zhòngyào 工作 gōngzuò dōu shì gàn de

    - Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao