Đọc nhanh: 并重 (tịnh trọng). Ý nghĩa là: coi trọng như nhau; không phân chính phụ; xem trọng như nhau. Ví dụ : - 预防和治疗并重。 công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau
并重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi trọng như nhau; không phân chính phụ; xem trọng như nhau
不分主次,同等重视
- 预防 和 治疗 并重
- công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并重
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- Lượng và chất đều coi trọng.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 并非 所有 的 传统 社会 都 重男轻女
- Không phải tất cả xã hội truyền thống đều trọng nam khinh nữ.
- 长相 并 不 重要
- Vẻ bề ngoài không quan trọng.
- 预防 和 治疗 并重
- công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau
- 输赢 对 我 来说 并 不 重要
- Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.
- 她 觉得 没有 汽车 并非 重大 缺憾
- Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.
- 我 并 不是 自吹自擂 , 但 所有 的 重要 工作 都 是 我 干 的
- Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
重›