兼营 jiān yíng
volume volume

Từ hán việt: 【kiêm doanh】

Đọc nhanh: 兼营 (kiêm doanh). Ý nghĩa là: một công việc thứ hai, cách kiếm sống bổ sung.

Ý Nghĩa của "兼营" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兼营 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một công việc thứ hai

a second job

✪ 2. cách kiếm sống bổ sung

supplementary way of making a living

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼营

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 难民营 nànmínyíng zhōng 饿死 èsǐ le

    - Khi họ chết đói trong trại tị nạn.

  • volume volume

    - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 安排 ānpái 露营 lùyíng zài 明天 míngtiān

    - Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 烧烤店 shāokǎodiàn 兼营 jiānyíng 酒水 jiǔshuǐ

    - Nhà hàng đồ nướng này phục vụ cả đồ uống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 经营 jīngyíng xīn 项目 xiàngmù

    - Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 经营 jīngyíng 高档 gāodàng 饭店 fàndiàn

    - Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 组建 zǔjiàn 一个 yígè xīn de yíng

    - Họ đang thành lập một tiểu đoàn mới.

  • - 他们 tāmen zài 湖边 húbiān 露营 lùyíng 度过 dùguò le 一个 yígè 愉快 yúkuài de 周末 zhōumò

    - Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao