Đọc nhanh: 兼营 (kiêm doanh). Ý nghĩa là: một công việc thứ hai, cách kiếm sống bổ sung.
兼营 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một công việc thứ hai
a second job
✪ 2. cách kiếm sống bổ sung
supplementary way of making a living
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼营
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 这家 烧烤店 兼营 酒水
- Nhà hàng đồ nướng này phục vụ cả đồ uống.
- 他们 开始 经营 新 项目
- Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 他们 在 组建 一个 新 的 营
- Họ đang thành lập một tiểu đoàn mới.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
营›