Đọc nhanh: 兽奸 (thú gian). Ý nghĩa là: thú tính.
兽奸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú tính
bestiality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兽奸
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 他 得到 了 奸诈 的 名声
- Anh ta nổi tiếng là một kẻ gian trá.
- 以售其奸
- Thực hiện gian kế.
- 他 这 人 很 奸猾
- Anh ấy rất xảo quyệt.
- 他 这个 人奸 得 很
- Anh ta là một người rất gian xảo.
- 他 行为 太 奸巧
- Hành vi của anh ta quá gian xảo.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
奸›