Đọc nhanh: 专营 (chuyên doanh). Ý nghĩa là: sự độc quyền, chuyên về (một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể), chuyên nghề.
专营 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự độc quyền
monopoly
✪ 2. chuyên về (một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể)
to specialize in (a particular product or service)
✪ 3. chuyên nghề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专营
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 这家 商店 专营 装修 建材
- Cửa hàng này chuyên về vật liệu trang trí và xây dựng.
- 营销 专员 负责 制定 和 执行 营销 计划 , 推动 产品 的 市场推广
- Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
营›