Đọc nhanh: 养老院 (dưỡng lão viện). Ý nghĩa là: viện dưỡng lão. Ví dụ : - 我今天先去施粥棚又去养老院 Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
养老院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viện dưỡng lão
由公家或集体办的收养孤独老人的机构也叫敬老院
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养老院
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
- 养儿防老
- nuôi con dưỡng già.
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 元老院 另有 决定
- Thượng viện tin rằng khác.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 你别 折腾 我们 的 养老金
- Con đừng tiêu hết tiền dưỡng già của bố mẹ.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
老›
院›