Đọc nhanh: 养老送终 (dưỡng lão tống chung). Ý nghĩa là: chăm sóc cha mẹ già của một người và sắp xếp mai táng thích hợp sau khi họ qua đời.
养老送终 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc cha mẹ già của một người và sắp xếp mai táng thích hợp sau khi họ qua đời
to look after one's aged parents and arrange proper burial after they die
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养老送终
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 养老送终
- nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 在 老师 的 培养 下 , 他 进步 很快
- Dưới sự đào tạo của giáo viên, anh ấy tiến bộ rất nhanh.
- 他 还要 养活 老 母亲
- anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 我们 送给 老师 一张 卡片
- Chúng tôi tặng cô giáo một tấm thiệp.
- 在 越南 教师节 , 学生 们 常常 送给 老师 花 和 卡片
- Vào Ngày Nhà giáo Việt Nam, học sinh thường tặng thầy cô hoa và thiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
终›
老›
送›