Đọc nhanh: 氧 (dưỡng). Ý nghĩa là: dưỡng khí; khí ô-xi (kí hiệu: O). Ví dụ : - 氧是生命必需元素。 Oxi là nguyên tố cần thiết cho sự sống.. - 动植物都需要氧。 Động vật và thực vật đều cần oxi.. - 氧在化学中很重要。 Oxi rất quan trọng trong hóa học.
氧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưỡng khí; khí ô-xi (kí hiệu: O)
气体元素,符号O (oxygenium) 无色无臭,能助燃,化学性质很活泼,可直接与多种元素化合生物体和大多数矿物中都含有氧氧在冶金工业、化学工业中用途很广,也是人和动植 物呼吸所必需的气体通称氧气
- 氧是 生命 必需元素
- Oxi là nguyên tố cần thiết cho sự sống.
- 动植物 都 需要 氧
- Động vật và thực vật đều cần oxi.
- 氧 在 化学 中 很 重要
- Oxi rất quan trọng trong hóa học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 氧是 生命 必需元素
- Oxi là nguyên tố cần thiết cho sự sống.
- 氧气 修复 加 鱼子酱 水疗 怎么样
- Làm thế nào về một lần giảm oxy và trứng cá muối?
- 氧 在 化学 中 很 重要
- Oxi rất quan trọng trong hóa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氧›