Đọc nhanh: 典籍 (điển tịch). Ý nghĩa là: sách xưa; sách cổ điển; sách cổ; điển tịch. Ví dụ : - 文献典籍 sách xưa về văn hiến
典籍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách xưa; sách cổ điển; sách cổ; điển tịch
记载古代法制的图书,也泛指古代图书
- 文献 典籍
- sách xưa về văn hiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典籍
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 文献 典籍
- sách xưa về văn hiến
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 典籍 浩瀚
- sách cổ rất nhiều
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
籍›