Đọc nhanh: 其所 (kì sở). Ý nghĩa là: Vị trí của nó, một nơi được chỉ định, nơi cho điều đó. Ví dụ : - 过境人员未经海关批准,不得将其所带物品留在境内。 Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
其所 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Vị trí của nó
its place
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
✪ 2. một nơi được chỉ định
one's appointed place
✪ 3. nơi cho điều đó
the place for that
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其所
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 她 在 比赛 中 尽其所有
- Cô ấy dốc hết tất cả vào cuộc thi.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 孩子 们 在 沙滩 上 嬉戏 真是 乐得 其所
- Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
所›