Đọc nhanh: 其外 (kì ngoại). Ý nghĩa là: ngoài điều đó, ngoài ra, thêm vao Đoa.
其外 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài điều đó
apart from that
✪ 2. ngoài ra
besides
✪ 3. thêm vao Đoa
in addition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其外
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 他们 其 外 还有 很多 人
- Ngoài họ ra còn nhiều người khác.
- 除了 他 之外 , 其余 的 人 都 来 了
- Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.
- 除此以外 , 不曾 发现 其他 疑点
- ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác
- 我 没有 其他 的 额外 收入
- Tôi không có thu nhập phụ nào khác.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 有鱼 , 鸡 , 狗 , 其 外 就是 猪
- Có cá, gà, chó còn lại là lợn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
外›