Đọc nhanh: 兴荣 (hưng vinh). Ý nghĩa là: phát triển mạnh mẽ, thịnh vượng.
兴荣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển mạnh mẽ
to flourish
✪ 2. thịnh vượng
to prosper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴荣
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
荣›