Đọc nhanh: 关节镇痛膏 (quan tiết trấn thống cao). Ý nghĩa là: cao giảm đau thấp khớp (Thuốc đông y).
关节镇痛膏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao giảm đau thấp khớp (Thuốc đông y)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关节镇痛膏
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 医生 给 我 开 了 镇痛药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
痛›
膏›
节›
镇›