过度关怀 guòdù guānhuái
volume volume

Từ hán việt: 【quá độ quan hoài】

Đọc nhanh: 过度关怀 (quá độ quan hoài). Ý nghĩa là: quan tâm quá mức, ám ảnh.

Ý Nghĩa của "过度关怀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过度关怀 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quan tâm quá mức

excessive concern

✪ 2. ám ảnh

obsession

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过度关怀

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 陪伴 péibàn 度过难关 dùguònánguān

    - Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou men 翼助 yìzhù 度过难关 dùguònánguān

    - Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 度过 dùguò 生死关头 shēngsǐguāntóu hòu nín yǒu 什么 shénme 感悟 gǎnwù

    - Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?

  • volume volume

    - shì 关于 guānyú 询问 xúnwèn 怀孕 huáiyùn 测试 cèshì de 可信度 kěxìndù 问题 wèntí de

    - Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.

  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 度过 dùguò le 此次 cǐcì 难关 nánguān

    - Chúng tôi đã vượt qua cửa ải này.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ qián 足够 zúgòu 度过难关 dùguònánguān le

    - Số tiền này đủ để anh ta vượt qua khó khăn rồi.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 改过自新 gǎiguòzìxīn de rén 我们 wǒmen 应怀 yīnghuái 大度包容 dàdùbāoróng 之心 zhīxīn gěi 他们 tāmen 机会 jīhuì

    - Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao