Đọc nhanh: 社会关怀 (xã hội quan hoài). Ý nghĩa là: chăm sóc xã hội.
社会关怀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc xã hội
social care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会关怀
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 社会 需要 关注 贫困 困境
- Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.
- 我 不会 忘 你 对 我 的 关怀
- Tôi sẽ không quên sự quan tâm của bạn đến tôi.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
- 高 离婚率 可能 反映 了 现代 社会 中 婚姻关系 的 压力
- Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.
- 教育 行业 对于 社会 的 进步 起着 至关重要 的 作用
- Ngành giáo dục đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
关›
怀›
社›