Đọc nhanh: 关外 (quan ngoại). Ý nghĩa là: quan ngoại (vùng đất phía đông Sơn Hải Quan hoặc vùng đất phía tây Gia Cốc Quan, Trung Quốc.).
关外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan ngoại (vùng đất phía đông Sơn Hải Quan hoặc vùng đất phía tây Gia Cốc Quan, Trung Quốc.)
指山海关以东或嘉峪关以西一带地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关外
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 外交关系 的 正常化
- Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
- 外遇 影响 家庭 关系
- Ngoại tình ảnh hưởng đến mối quan hệ gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
外›