Đọc nhanh: 焚琴煮鹤 (phần cầm chử hạc). Ý nghĩa là: đốt đàn nấu hạc; hoại mỹ; phá hoại phong cảnh (lấy đàn làm củi, nấu chim hạc làm đồ ăn).
焚琴煮鹤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốt đàn nấu hạc; hoại mỹ; phá hoại phong cảnh (lấy đàn làm củi, nấu chim hạc làm đồ ăn)
见〖煮鹤焚琴〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚琴煮鹤
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 他们 都 喜欢 月琴
- Bọn họ đều thích đàn nguyệt.
- 今天 我 朋友 煮 牛鞭 汤
- Hôm nay bạn tôi nấu canh pín bò
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 他们 焚烧 破旧 衣物
- Họ đốt quần áo cũ hỏng.
- 他 不仅 会 弹琴 , 甚至 还会 作曲
- Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焚›
煮›
琴›
鹤›
xem 大殺風景 | 大杀风景
phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời