关东 guāndōng
volume volume

Từ hán việt: 【quan đông】

Đọc nhanh: 关东 (quan đông). Ý nghĩa là: Quan Đông (vùng đất ở phía Đông Sơn Hải Quan, gồm các tỉnh Đông Bắc Trung Quốc). Ví dụ : - 关东人参号称极品。 nhân sâm ở Quan Đông có tiếng là loại thượng hạng.

Ý Nghĩa của "关东" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quan Đông (vùng đất ở phía Đông Sơn Hải Quan, gồm các tỉnh Đông Bắc Trung Quốc)

指山海关以东一带地区,泛指东北各省也叫关外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 关东 guāndōng 人参 rénshēn 号称 hàochēng 极品 jípǐn

    - nhân sâm ở Quan Đông có tiếng là loại thượng hạng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关东

  • volume volume

    - 海关人员 hǎiguānrényuán wèn 是否 shìfǒu 有要 yǒuyào 报税 bàoshuì de 东西 dōngxī

    - Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.

  • volume volume

    - 万事具备 wànshìjùbèi 只欠东风 zhǐqiàndōngfēng

    - Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.

  • volume volume

    - 关东 guāndōng 人参 rénshēn 号称 hàochēng 极品 jípǐn

    - nhân sâm ở Quan Đông có tiếng là loại thượng hạng.

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 一叠 yīdié 按堆 ànduī 排放 páifàng huò rēng zài 一起 yìqǐ de 一些 yīxiē 东西 dōngxī

    - Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.

  • volume volume

    - 一致性 yízhìxìng bìng 不是 búshì 什么 shénme 可怕 kěpà de 东西 dōngxī

    - Nhất quán không có gì đáng sợ.

  • volume volume

    - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • volume volume

    - guān hǎo 门窗 ménchuāng 省得 shěngde bèi 偷东西 tōudōngxī

    - Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 往东 wǎngdōng jiù dào le

    - Đi thẳng về hướng đông thì đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao