Đọc nhanh: 一锅煮 (nhất oa chử). Ý nghĩa là: áp đặt; cứng nhắc (đối với những sự việc khác nhau nhưng áp dụng cách giải quyết như nhau).
一锅煮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp đặt; cứng nhắc (đối với những sự việc khác nhau nhưng áp dụng cách giải quyết như nhau)
比喻不区别情况,对不同的事物做同样的处理也说一锅烩、一勺烩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一锅煮
- 爸爸 煮 了 一锅 饺子
- Bố nấu một nồi sủi cảo.
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 他 一个 人 吃 了 一顿 火锅
- Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
煮›
锅›