Đọc nhanh: 共青团 (cộng thanh đoàn). Ý nghĩa là: đoàn thanh niên cộng sản. Ví dụ : - 我以共青团员的名义向组织保证,一定提前完成任务。 tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.. - 去年三月,他加入共青团,从此工作学习更加积极了。 Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.. - 他除了教课,还负责学校里共青团的工作。 anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
共青团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn thanh niên cộng sản
共产主义青年团的简称
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共青团
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 团队 成员 共同完成 任务
- Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- 共青团 是 青年 的 先进 组织
- Đoàn Thanh niên Cộng sản là tổ chức tiên tiến của thanh niên.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 这是 我们 团队 的 共同 果实
- Đây là thành quả chung của đội chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
团›
青›