Đọc nhanh: 关停 (quan đình). Ý nghĩa là: (của một nhà máy điện, nhà máy lọc dầu, v.v.) để đóng cửa.
关停 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một nhà máy điện, nhà máy lọc dầu, v.v.) để đóng cửa
(of a power plant, refinery etc) to shut down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关停
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 他们 的 工厂 也 关停 了
- Nhà máy của họ cũng ngừng hoạt động rồi.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
关›