Đọc nhanh: 共居 (cộng cư). Ý nghĩa là: cùng tồn tại; tồn tại cùng lúc (thường chỉ vật trừu tượng).
共居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng tồn tại; tồn tại cùng lúc (thường chỉ vật trừu tượng)
同时存在 (多指抽象事物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共居
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 上 月 共 来稿 350 篇
- tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 共 先生 是 我 的 邻居
- Ông Cung là hàng xóm của tôi.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
居›