Đọc nhanh: 公共会计 (công cộng hội kế). Ý nghĩa là: Kế toán công.
公共会计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kế toán công
由注册会计师承担的为社会各界服务的会计,早期对民间审计的称呼。主要是指执行会计业务的注册会计师,受工商企业等当事人的委托,对该单位的会计凭证、账簿、会计报表等进行检查。一般为鉴定企业的财务报表是否恰当地、真实地反映其财务状况和经营成果而进行;也有为其他特写目的如查核舞弊行为等而进行。进行审计时,受托的会计师应该首先了解企业的内部控制情况,以便决定审计的范围和方法,然后从独立的地立客观地对被审核的资料或者项进行必要的考察、查询、检查、分析,最后根据所获得的数据按照专业标准进行判断,作出结论,并提出报告。有关管理机构一般制定有执业会计师的审计准则,以供执业会计师进行审计时依照执行。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共会计
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 她 是 公司 的 会计
- Cô ấy là kế toán của công ty.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 会议 揭示 了 公司 的 新 计划
- Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
- 他们 参加 了 公司 的 舞会
- Họ đã tham gia buổi khiêu vũ của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
公›
共›
计›