Đọc nhanh: 共商大计 (cộng thương đại kế). Ý nghĩa là: thảo luận về các vấn đề quan trọng.
共商大计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo luận về các vấn đề quan trọng
to discuss matters of vital importance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共商大计
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 共商 大举
- cùng bàn bạc đại sự
- 共商大计
- cùng bàn kế hoạch.
- 共计 大事
- cùng bàn chuyện lớn
- 会商 大计
- bàn bạc kế lớn
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 大家 斗 在 一起 商量 计划
- Mọi người tụ tập cùng nhau để thảo luận kế hoạch.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
商›
大›
计›