长期共存 chángqí gòngcún
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng kì cộng tồn】

Đọc nhanh: 长期共存 (trưởng kì cộng tồn). Ý nghĩa là: chung sống lâu dài.

Ý Nghĩa của "长期共存" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长期共存 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chung sống lâu dài

long-term coexistence

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期共存

  • volume volume

    - 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 同甘共苦 tónggāngòngkǔ 共患难 gònghuànnàn 才能 cáinéng yǒu 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .

  • volume volume

    - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • volume volume

    - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • volume volume

    - 万古长存 wàngǔchángcún

    - còn mãi muôn đời.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 设立 shèlì le 长期 chángqī 目标 mùbiāo

    - Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 缺乏 quēfá 共同语言 gòngtóngyǔyán 难以 nányǐ 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 生活 shēnghuó

    - hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 去除 qùchú 长期存在 chángqīcúnzài de dòu yìn

    - Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le 一个 yígè 长期 chángqī 计划 jìhuà

    - Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao