Đọc nhanh: 长期共存 (trưởng kì cộng tồn). Ý nghĩa là: chung sống lâu dài.
长期共存 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung sống lâu dài
long-term coexistence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期共存
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 公司 制定 了 一个 长期 计划
- Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
存›
期›
长›