Đọc nhanh: 六方会谈 (lục phương hội đàm). Ý nghĩa là: đàm phán sáu bên (về Triều Tiên).
六方会谈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàm phán sáu bên (về Triều Tiên)
six-sided talks (on North Korea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六方会谈
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 两 国 会谈
- hội đàm giữa hai nước
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 他 很大 方 , 不会 计较 这 几个 钱
- anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.
- 他会 向 检方
- Anh ta sẽ đến công tố
- 会场 里 人 都 坐满 了 , 没有 地方 了
- Hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.
- 他 打算 召开 员工 座谈会
- Anh ấy dự định tổ chức một buổi tọa đàm nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
六›
方›
谈›