Đọc nhanh: 马路 (mã lộ). Ý nghĩa là: đường cái; đường sá; đường. Ví dụ : - 马路旁边停着许多小汽车。 Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.. - 马路上车辆川流不息。 Trên đường có dòng xe chạy liên tục.. - 马路显得格外干净整洁。 Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
马路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường cái; đường sá; đường
城市或近郊的供车马行走的宽阔平坦的道路
- 马路 旁边 停着 许多 小汽车
- Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马路
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 他 赶着 马车 在 小 路上 前行
- Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 我 觉得 他 做生意 做 得 一路 不顺 马
- tôi thấy việc làm ăn của anh ấy không thuận lợi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
马›