Đọc nhanh: 公寓楼 (công ngụ lâu). Ý nghĩa là: chung cư. Ví dụ : - 这幢公寓楼装修豪华。 Chung cư này được bài trí sang trọng.. - 我住在新的公寓楼里。 Tôi sống trong một chung cư mới.. - 这个公寓楼有20层。 Tòa nhà chung cư này có 20 tầng.
公寓楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung cư
公寓为集合式住宅的一种,中国大陆称为单元楼或居民楼,港澳地区称为单位,指的是一种生活设施齐备,但只占建筑一部分的居住形态。
- 这幢 公寓楼 装修 豪华
- Chung cư này được bài trí sang trọng.
- 我 住 在 新 的 公寓楼 里
- Tôi sống trong một chung cư mới.
- 这个 公寓楼 有 20 层
- Tòa nhà chung cư này có 20 tầng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公寓楼
- 办公楼 里 有 很多 公司
- Trong tòa nhà văn phòng có rất nhiều công ty.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
- 这个 公寓楼 有 20 层
- Tòa nhà chung cư này có 20 tầng.
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
- 这幢 公寓楼 装修 豪华
- Chung cư này được bài trí sang trọng.
- 我们 的 公寓 甚至 连 电风扇 都 没有
- Căn hộ của chúng tôi thậm chí còn không có quạt.
- 他们 住 在 同 一栋 公寓
- Họ sống trong cùng một căn hộ.
- 我 住 在 新 的 公寓楼 里
- Tôi sống trong một chung cư mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
寓›
楼›