Đọc nhanh: 公寓旅馆 (công ngụ lữ quán). Ý nghĩa là: Nhà nghỉ chung cư.
公寓旅馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà nghỉ chung cư
公寓旅馆位于马略卡岛。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公寓旅馆
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 他们 住 在 一套 公寓
- Họ sống trong một căn chung cư.
- 公寓 的 租金 现在 很 贵
- Tiền thuê chung cư giờ rất đắt.
- 她 住 在 一个 高档 公寓 里
- Cô ấy sống trong một căn hộ cao cấp.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 公园 的 西边 有个 图书馆
- Phía tây của công viên có một thư viện.
- 他 在 寻找 价格 实惠 的 旅馆
- Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
寓›
旅›
馆›