Đọc nhanh: 寓公 (ngụ công). Ý nghĩa là: quan to sống xa quê; quan lại, thân sĩ sống lưu vong ở nước ngoài.
寓公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan to sống xa quê; quan lại, thân sĩ sống lưu vong ở nước ngoài
古时指寄居他国的诸侯、贵族后泛指失势寄居他乡的官僚、绅士等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓公
- 他们 住 在 一套 公寓
- Họ sống trong một căn chung cư.
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
- 这幢 公寓楼 装修 豪华
- Chung cư này được bài trí sang trọng.
- 她 住 在 一个 高档 公寓 里
- Cô ấy sống trong một căn hộ cao cấp.
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
- 我们 的 公寓 甚至 连 电风扇 都 没有
- Căn hộ của chúng tôi thậm chí còn không có quạt.
- 他们 住 在 同 一栋 公寓
- Họ sống trong cùng một căn hộ.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
寓›