Đọc nhanh: 背签人 (bội thiêm nhân). Ý nghĩa là: Người ký ở phía sau (tờ khai).
背签人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người ký ở phía sau (tờ khai)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背签人
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 你别 在 背后议论 别人
- Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 决不 应该 违背 人民 的 意愿
- quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
签›
背›