Đọc nhanh: 公共护士大学 (công cộng hộ sĩ đại học). Ý nghĩa là: Đại học Y Tế cộng đồng.
✪ 1. Đại học Y Tế cộng đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共护士大学
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 公共秩序 需 大家 守
- Trật tự công cộng cần mọi người tuân thủ.
- 这种 大公无私 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần chí công vô tư này rất đáng để chúng ta học tập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
共›
士›
大›
学›
护›