volume volume

Từ hán việt: 【ba】

Đọc nhanh: (ba). Ý nghĩa là: xe buýt; xe khách, miếng cháy; vết bám, Ba (Tên một nước thời Chu, nay thuộc phía Đông tỉnh Tứ Xuyên). Ví dụ : - 那是大巴。 Đó là xe khách.. - 前面有中巴。 Phía trước có xe buýt nhỏ.. - 这是锅巴。 Đây là miếng cháy nồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. xe buýt; xe khách

巴士(公共汽车)的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn yǒu 中巴 zhōngbā

    - Phía trước có xe buýt nhỏ.

✪ 2. miếng cháy; vết bám

粘在别的东西上的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 锅巴 guōbā

    - Đây là miếng cháy nồi.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng yǒu 一块 yīkuài 巴痕 bāhén

    - Trên tường có một vết bám.

✪ 3. Ba (Tên một nước thời Chu, nay thuộc phía Đông tỉnh Tứ Xuyên)

周朝国名,在今四川东部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào 巴国 bāguó

    - Tôi biết nước Ba.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ céng shì 巴国 bāguó

    - Đây từng là nước Ba.

✪ 4. Miền Đông tỉnh Tứ Xuyên và Trùng Khánh

指四川东部和重庆一带

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

✪ 5. họ Ba

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Cậu ấy họ Ba.

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. trông mong; mong; mong đợi; mong chờ; ngóng trông; háo hức

盼望;期待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 放假 fàngjià

    - Tôi mong chờ được nghỉ phép.

  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 回家 huíjiā

    - Anh ấy mong đợi trở về nhà.

✪ 2. dính vào; bén vào

粘住

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhōu le guō le

    - Cháo dính nồi rồi.

  • volume volume

    - 这饭 zhèfàn le de shǒu

    - Cơm này dính vào tay tôi rồi.

✪ 3. bám vào; leo lên

紧贴着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爬山虎 páshānhǔ 巴在 bāzài 墙上 qiángshàng

    - Đám dây leo bám chặt trên tường.

  • volume volume

    - 巴在 bāzài 门上 ménshàng dòng

    - Bám trên cửa không động đậy.

✪ 4. gần; gần kề; khít; sát

靠近;贴近;挨着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • volume volume

    - 他巴墙 tābāqiáng

    - Anh ấy gần tường.

✪ 5. nứt; mở to; giương (mắt); mở rộng

干裂;张开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 着眼 zhuóyǎn qiáo

    - Giương mắt nhìn.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 干燥 gānzào 桌子 zhuōzi dōu 巴缝 bāfèng la

    - Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bar (Đơn vị đo áp suất khí quyển)

大气的压强单位,一巴等于每一平方厘米的面积上受到一百万达因作用力的压强。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 压强 yāqiáng shì 一巴 yībā

    - Áp suất 1 bar.

  • volume volume

    - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu; cuối; đuôi

表示尖端,末端,尾部等的复合词的一部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 摇着 yáozhe 尾巴 wěibā

    - Con chó nhỏ quẫy đuôi.

  • volume volume

    - shù de shāo 巴在动 bāzàidòng

    - Ngọn cây đang động.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 巴不得 + Tân ngữ

Ai mong/háo hức/mong đợi điều gì

Ví dụ:
  • volume

    - 巴不得 bābùdé 见到 jiàndào

    - Anh ấy mong đợi được gặp bạn.

  • volume

    - 巴不得 bābùdé 不来 bùlái ne

    - Tôi mong anh ta không tới kìa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • volume volume

    - chéng 协和式 xiéhéshì 客机 kèjī 巴黎 bālí

    - Bay Concorde đến Paris.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 巴结 bājié 同事 tóngshì

    - Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 巴结 bājié 领导 lǐngdǎo

    - Họ nịnh bợ lãnh đạo.

  • volume volume

    - 刚下 gāngxià 巴士 bāshì le

    - Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 收成 shōuchéng yǒu 巴望 bāwàng

    - thu hoạch năm nay có hy vọng đây

  • volume volume

    - 黄狗 huánggǒu 耷拉 dālā zhe 尾巴 wěibā pǎo le

    - con chó vàng cúp đuôi chạy dài.

  • volume volume

    - 劈脸 pīliǎn gěi le 一巴掌 yībāzhang

    - Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AU (日山)
    • Bảng mã:U+5DF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao