Đọc nhanh: 假撇清 (giả phiết thanh). Ý nghĩa là: giả vờ không biết; giả điếc; làm như mình không có liên quan gì; giả như mình không có can hệ gì (chuyện xấu).
假撇清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả vờ không biết; giả điếc; làm như mình không có liên quan gì; giả như mình không có can hệ gì (chuyện xấu)
假装自己跟坏事无关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假撇清
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
撇›
清›