piě
volume volume

Từ hán việt: 【phiết】

Đọc nhanh: (phiết). Ý nghĩa là: quăng; ném; vứt, bĩu (môi), nghiêng; hướng (ra ngoài). Ví dụ : - 不要随便撇砖头。 Đừng vứt gạch lung tung.. - 他撇手榴弹很准。 Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.. - 她不满地撇撇嘴。 Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quăng; ném; vứt

平着扔出去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn piē 砖头 zhuāntóu

    - Đừng vứt gạch lung tung.

  • volume volume

    - piē 手榴弹 shǒuliúdàn 很准 hěnzhǔn

    - Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.

✪ 2. bĩu (môi)

下唇向前伸,嘴角向下倾斜,表示轻视、不高兴等情绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 撇撇嘴 piēpiězuǐ

    - Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.

  • volume volume

    - 撇嘴 piězuǐ 说话 shuōhuà

    - Cô ấy bĩu môi không nói gì.

✪ 3. nghiêng; hướng (ra ngoài)

向外倾斜

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 椅子 yǐzi tuǐ lǎo piē zhe

    - Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi de 一角 yījiǎo 撇向 piēxiàng le 右边 yòubian

    - Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nét (những thứ giống như nét vẽ)

用于象撇儿的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 两撇 liǎngpiē ér 漆黑 qīhēi de 眉毛 méimao

    - Hắn có nét lông mày đen nhánh.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 留着 liúzhe 两撇 liǎngpiē 小胡子 xiǎohúzǐ

    - Bố có nét râu nhỏ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dấu phẩy; nét phẩy (trong chữ hán)

(撇儿) 汉字的笔画

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè piē hào

    - Có một dấu phẩy ở đây.

  • volume volume

    - 撇号 piěhào de 用法 yòngfǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Cách sử dụng dấu phẩy rất quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 撇撇嘴 piēpiězuǐ

    - Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.

  • volume volume

    - 撇嘴 piězuǐ 说话 shuōhuà

    - Cô ấy bĩu môi không nói gì.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 撇嘴 piězuǐ yào

    - Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.

  • volume volume

    - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiān 撇开 piēkāi 这个 zhègè 难题 nántí

    - Chúng ta hãy gác lại vấn đề khó này đã.

  • volume volume

    - shì 左撇子 zuǒpiězǐ 所以 suǒyǐ 左手 zuǒshǒu 餐刀 cāndāo 右手 yòushǒu zhí 餐叉 cānchā

    - Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.

  • volume volume

    - 难于 nányú 操纵 cāozòng 这个 zhègè 变速杆 biànsùgǎn 因为 yīnwèi shì 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.

  • volume volume

    - piē zhe 电影 diànyǐng 角色 juésè de 语调 yǔdiào

    - Cô ấy bắt chước giọng điệu của nhân vật trong phim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Piē , Piě
    • Âm hán việt: Phiết
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFBK (手火月大)
    • Bảng mã:U+6487
    • Tần suất sử dụng:Cao