Đọc nhanh: 撇 (phiết). Ý nghĩa là: quăng; ném; vứt, bĩu (môi), nghiêng; hướng (ra ngoài). Ví dụ : - 不要随便撇砖头。 Đừng vứt gạch lung tung.. - 他撇手榴弹很准。 Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.. - 她不满地撇撇嘴。 Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
撇 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quăng; ném; vứt
平着扔出去
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 他 撇 手榴弹 很准
- Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.
✪ 2. bĩu (môi)
下唇向前伸,嘴角向下倾斜,表示轻视、不高兴等情绪
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 她 撇嘴 不 说话
- Cô ấy bĩu môi không nói gì.
✪ 3. nghiêng; hướng (ra ngoài)
向外倾斜
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 桌子 的 一角 撇向 了 右边
- Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.
撇 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nét (những thứ giống như nét vẽ)
用于象撇儿的东西
- 他 有 两撇 儿 漆黑 的 眉毛
- Hắn có nét lông mày đen nhánh.
- 爸爸 留着 两撇 小胡子
- Bố có nét râu nhỏ.
撇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu phẩy; nét phẩy (trong chữ hán)
(撇儿) 汉字的笔画
- 这里 有个 撇 号
- Có một dấu phẩy ở đây.
- 撇号 的 用法 很 重要
- Cách sử dụng dấu phẩy rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 她 撇嘴 不 说话
- Cô ấy bĩu môi không nói gì.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 我们 先 撇开 这个 难题
- Chúng ta hãy gác lại vấn đề khó này đã.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 她 撇 着 电影 角色 的 语调
- Cô ấy bắt chước giọng điệu của nhân vật trong phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撇›