Đọc nhanh: 全民英检 (toàn dân anh kiểm). Ý nghĩa là: Bài kiểm tra năng lực tiếng Anh tổng quát (GEPT), do Bộ Giáo dục Đài Loan ủy quyền năm 1999.
全民英检 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bài kiểm tra năng lực tiếng Anh tổng quát (GEPT), do Bộ Giáo dục Đài Loan ủy quyền năm 1999
General English Proficiency Test (GEPT), commissioned by Taiwan's Ministry of Education in 1999
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全民英检
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 全体 人民
- toàn thể nhân dân.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
检›
民›
英›