Đọc nhanh: 全民公决 (toàn dân công quyết). Ý nghĩa là: trưng cầu dân ý.
全民公决 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưng cầu dân ý
referendum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全民公决
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 全民公决
- toàn dân cùng quyết định
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 全民 都 支持 这个 决定
- Toàn dân đều ủng hộ quyết định này.
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
公›
决›
民›