Đọc nhanh: 入声 (nhập thanh). Ý nghĩa là: thanh nhập (một trong bốn thanh trong tiếng phổ thông Trung Quốc, thanh thứ 4 của tiếng Hán cổ).
入声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh nhập (một trong bốn thanh trong tiếng phổ thông Trung Quốc, thanh thứ 4 của tiếng Hán cổ)
古汉语四声之一普通话没有入声,古入声字分别读成阴平 (如'屋、出')、阳平 (如'国、直')、上声 (如'铁、北')、去声 (如'客、绿') 有些方言有入声,入声字一般比较短促,有时还带辅音韵尾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入声
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 入声 发音 较 特别
- Phát âm của nhập thanh khá đặc biệt.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 这首 诗 有 入声 字
- Bài thơ này có chữ nhập thanh.
- 他 的 声音 能够 深入人心
- Giọng hát của anh ấy có thể xuyên thấu lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
声›