Đọc nhanh: 入户 (nhập hộ). Ý nghĩa là: để có được giấy phép cư trú.
入户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có được giấy phép cư trú
to obtain a residence permit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入户
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 她 嫁入 豪门 大户
- Cô ấy gả vào nhà giàu có..
- 用户 输入 要 转账 的 金额
- Người dùng nhập số tiền cần chuyển.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 她 打入 了 一大笔钱 到 她 的 账户 里
- Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
户›