出戏 chū xì
volume volume

Từ hán việt: 【xuất hí】

Đọc nhanh: 出戏 (xuất hí). Ý nghĩa là: (của một diễn viên) để rời khỏi buổi biểu diễn (ví dụ: sau khi buổi biểu diễn kết thúc), (của một khán giả) mất hứng thú với buổi biểu diễn. Ví dụ : - 这出戏很叫座。 vở kịch này rất ăn khách.. - 一定压得住台。 Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.. - 这出戏他刚学还不怎么会唱(=不大会唱)。 Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.

Ý Nghĩa của "出戏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出戏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (của một diễn viên) để rời khỏi buổi biểu diễn (ví dụ: sau khi buổi biểu diễn kết thúc)

(of an actor) to disengage from the performance (e.g. after the show ends)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这出 zhèchū hěn 叫座 jiàozuò

    - vở kịch này rất ăn khách.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 压得 yādé zhù tái

    - Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.

  • volume volume

    - 这出 zhèchū 刚学 gāngxué hái 不怎么 bùzěnme huì chàng (= ( 大会 dàhuì chàng )

    - Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.

  • volume volume

    - 这出 zhèchū 戏演 xìyǎn 相当 xiāngdāng 成功 chénggōng

    - vở kịch này diễn khá thành công

  • volume volume

    - 这出 zhèchū 大有可观 dàyǒukěguān

    - vở kịch này đáng xem.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. (của một khán giả) mất hứng thú với buổi biểu diễn

(of an audience) to lose interest in the performance

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出戏

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr 晚上 wǎnshang 出去 chūqù 看看 kànkàn

    - Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.

  • volume volume

    - 这出 zhèchū hěn 叫座 jiàozuò

    - vở kịch này rất ăn khách.

  • volume volume

    - shuō dào 变戏法 biànxìfǎ shì 门里出身 ménlǐchūshēn

    - nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.

  • volume volume

    - 特写 tèxiě 一种 yīzhǒng 简要 jiǎnyào dàn yǒu 戏剧性 xìjùxìng de 重要 zhòngyào 演员 yǎnyuán de 出场 chūchǎng 动作 dòngzuò 画面 huàmiàn de 单一 dānyī 场景 chǎngjǐng

    - Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 显示 xiǎnshì 出对 chūduì 戏剧界 xìjùjiè de 守旧 shǒujiù 态度 tàidù

    - Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.

  • volume volume

    - 他演 tāyǎn le 一出 yīchū 精彩 jīngcǎi de

    - Anh ấy đã diễn một màn kịch xuất sắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè zài 西贡 xīgòng 播出 bōchū hòu 反响强烈 fǎnxiǎngqiángliè

    - sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 排练 páiliàn 一出 yīchū 戏剧 xìjù

    - Chúng tôi đang tập dượt một vở kịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao