Đọc nhanh: 全书 (toàn thư). Ý nghĩa là: khối lượng toàn diện, toàn bộ cuốn sách, toàn bộ công việc nhiều khối lượng. Ví dụ : - 你没读过旧约全书吗 Bạn chưa đọc Cựu ước à?
全书 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khối lượng toàn diện
comprehensive volume
- 你 没读 过 旧约全书 吗
- Bạn chưa đọc Cựu ước à?
✪ 2. toàn bộ cuốn sách
entire book
✪ 3. toàn bộ công việc nhiều khối lượng
entire multi-volume work
✪ 4. cuốn sách không bị ràng buộc
unabridged book
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全书
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 编纂 百科全书
- biên soạn sách bách khoa toàn thư
- 全书 凡 二百 页
- Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
全›