Đọc nhanh: 入场券 (nhập tràng khoán). Ý nghĩa là: Vé vào cửa, giấy vào cửa.
入场券 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vé vào cửa
admission ticket
✪ 2. giấy vào cửa
公园、博物馆等的入场券
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入场券
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
券›
场›