Đọc nhanh: 凭票入场 (bằng phiếu nhập trường). Ý nghĩa là: chỉ vào cửa bằng vé.
凭票入场 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ vào cửa bằng vé
admission by ticket only
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭票入场
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
- 十元 钞票 是 如何 流入 市面
- Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 公司 向 市场 输入 商品
- Công ty nhập hàng hóa vào thị trường.
- 他 陷入 一场 复杂 的 狱事 之中
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 每 一名 观众 都 必须 凭票入场
- Mỗi khán giả đều phải có vé để vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
凭›
场›
票›