Đọc nhanh: 入场式 (nhập trường thức). Ý nghĩa là: nghi lễ nhập cảnh, lễ rước khai mạc.
入场式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghi lễ nhập cảnh
ceremonial entry
✪ 2. lễ rước khai mạc
opening procession
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入场式
- 他 步入 会场
- Anh ấy bước vào hội trường.
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
- 公司 向 市场 输入 商品
- Công ty nhập hàng hóa vào thị trường.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
场›
式›